Thực đơn
National Bank Open 2023 Nội dung đơn WTADưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 31 tháng 7 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 7 tháng 8 năm 2023.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Iga Świątek | 9,490 | (110)† | 350 | 9,730 | Bán kết thua trước Jessica Pegula [4] |
2 | 2 | Aryna Sabalenka | 8,746 | 105 | 105 | 8,746 | Vòng 3 thua trước Liudmila Samsonova [15] |
3 | 4 | Elena Rybakina | 5,465 | 60 | 350 | 5,755 | Bán kết thua trước Liudmila Samsonova [15] |
4 | 3 | Jessica Pegula | 5,480 | 350 | 900 | 6,030 | Vô địch, đánh bại Liudmila Samsonova [15] |
5 | 6 | Caroline Garcia | 4,685 | (100)† | 1 | 4,685§ | Vòng 2 thua trước Marie Bouzková |
6 | 7 | Coco Gauff | 3,760 | 190 | 190 | 3,760 | Tứ kết thua trước Jessica Pegula [4] |
7 | 9 | Petra Kvitová | 3,341 | 1 | 105 | 3,445 | Vòng 3 thua trước Belinda Bencic [12] |
8 | 8 | Maria Sakkari | 3,585 | 105 | (30)† | 3,510 | Vòng 2 thua trước Danielle Collins [Q] |
9 | 10 | Markéta Vondroušová | 3,106 | 0 | 105 | 3,211 | Vòng 3 thua trước Coco Gauff [6] |
10 | 14 | Daria Kasatkina | 2,600 | (55)† | 190 | 2,735 | Tứ kết thua trước Elena Rybakina [3] |
11 | 12 | Beatriz Haddad Maia | 2,745 | 585 | 60 | 2,220 | Vòng 2 thua trước Leylah Fernandez [WC] |
12 | 13 | Belinda Bencic | 2,605 | 190 | 190 | 2,605 | Tứ kết thua trước Liudmila Samsonova [15] |
13 | 15 | Madison Keys | 2,580 | (100)† | 60 | 2,580§ | Vòng 2, rút lui do chấn thương cơ mông |
14 | 17 | Karolína Muchová | 2,333 | (15)‡ | 105 | 2,423 | Vòng 3 thua trước Iga Świątek [1] |
15 | 18 | Liudmila Samsonova | 2,220 | (60)† | 585 | 2,745 | Á quân, thua trước Jessica Pegula [4] |
16 | 19 | Victoria Azarenka | 2,176 | (1)† | 60 | 2,235 | Vòng 2, rút lui do chấn thương |
† Điểm từ kết quả tốt nhất của lần 16 (cho điểm bảo vệ) hoặc kết quả tốt nhất của lần 17 (cho điểm thắng), vào ngày 7 tháng 8 năm 2023.
‡ Tay vợt có điểm bảo vệ từ một giải WTA 125 (Concord).
§ Không thay đổi điểm vì điểm từ giải đấu không được tính là một trong 16 kết quả tốt nhất của tay vợt.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
5 | Ons Jabeur | 4,747 | 1 | 4,746 | Chấn thương đầu gối[7] |
11 | Barbora Krejčíková | 2,840 | (30)† | 2,840§ | Chấn thương cổ chân |
16 | Veronika Kudermetova | 2,485 | (100)† | 2,485§ | Chấn thương hông |
† Điểm từ kết quả tốt nhất của lần 16.
§ Không thay đổi điểm vì điểm từ giải đấu năm 2022 không được tính vào xếp hạng của tay vợt vào ngày 7 tháng 8 năm 2023.
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Thực đơn
National Bank Open 2023 Nội dung đơn WTALiên quan
National League 2023–24 National Hockey League National Football League National League (hạng đấu) National Tramway Museum National Bank Open 2021 National League (bóng đá Anh) National Bank Open 2022 National Bank Open 2023 - Đơn nữ National Bank Open 2022 - Đơn nữTài liệu tham khảo
WikiPedia: National Bank Open 2023 https://www.atptour.com/en/tournaments/toronto/421... https://www.wtatennis.com/tournament/806/montreal http://www.atpworldtour.com/Rankings/Rankings-FAQ.... https://web.archive.org/web/20121214232116/http://... http://www.wtatennis.com/all-about-rankings https://tennis-infinity.com/atp-wta/2023-canadian-... https://apnews.com/article/djokovic-tennis-withdra... https://nationalbankopen.com/ https://www.cbc.ca/sports/tennis/ons-jabeur-withdr...